Hãng KEF là hãng âm thanh nổi tiếng của nước Anh trong giới hi-end với các sản phẩm cao cấp. Các dòng loa nổi tiếng của KEF có thể kể đến như KEF R Series, KEF Q Series, KEF C Series, KEF Reference…. Năm 2008, KEF cho ra mặt dòng loa nổi tiếng với tên gọi là KEF Q Series. Đây là một trong những thành quả đầu tiên trong nỗi lực cải tiến toàn diện sản phẩm của hãng. Với dòng sản phẩm này, Quad đã vinh dự dành được nhiều giải thưởng của nhiều tạp chí âm thanh uy tín trên thế giới. Hãng cho biết dòng loa KEF Q Series là dòng sản phẩm thừa kế nhiều tinh hoa trong thiết kế của dòng loa tham chiếu KEF Reference nổi tiếng của hãng
Dòng loa KEF Q Series mang đến cho người nghe những giây phút hoàn toàn thư giãn những đột phá, cải tiến về chất lượng âm thanh. Q Series được trang bị công nghệ củ loa Uni-Q mới nhất, độc quyền của KEF, mà hãng đã phát triển suốt 25 năm. Uni-Q trên dòng Q Series được thiết kế với một loa tweeter lớn có hiệu năng cao hơn được đặt cùng trục với loa midrange nón nhôm đời mới. Loa tweeter có màng loa được phủ ngoài bằng khối hợp kim nhôm cho phép tần số tái tạo cao nhất, tăng độ nhạy và giảm méo tiếng đến mức thấp nhất. Kết hợp chức năng thông gió mang đến độ trong trẻo đáng ngạc nhiên cho những nốt nhạc ở dải cao tần. Ngoài ra, KEF còn trang bị thêm vành dẫn sóng đặc biệt được bố trí ở trên nón loa cho phép tối đa hóa khả năng phân tán âm thanh.
Củ loa midrange màng titanium với nón được làm bằng nhôm cứng và hệ thống nam châm neodym mạnh mẽ được thông gió giúp loại bỏ những cộng hưởng không mong muốn. Bên cạnh đó, cuộn dây âm thanh có đường kính 5cm mang đến công suất vận hành mạnh mẽ. Nhờ vậy, âm thanh do loa midrange mang lại khá đem ái, giàu nhạc tính và khả năng kiểm soát tốt.
Với công nghệ Uni-Q, cho phép các mẫu loa thuộc dòng Q Series co hình âm 3D, dải tần được mở rộng, độ động tối ưu, âm thanh cũng trở lên trong trẻo, tự nhiên hơn, độ méo tiếng được giảm đến mức thấp nhất.
Ở củ loa mid/bass, nón loa được làm bằng nhôm siêu nhẹ mang đến âm thanh trong trẻo. Viền loa được khía múi Z-fex độc đáo cho phép thực hiện chuẩn xác dải trung âm nhưng vẫn đảm bảo bề mặt để phân tán liên tục âm thanh tần số cao tần từ loa tweeter.
Thùng loa của KEF Q Series có dung tích hơn 30% giúp âm bass được tái tạo mạnh mẽ. Mạch phân tần được thiết kế đơn giản đảm bảo khả năng truyền tín hiệu tốt hơn. Nhờ vậy, Q Series có khả năng tán âm lệch trục xuất sắc mang đến cho người nghe những giây phút thưởng thức âm nhạc với âm hình trung thực và có độ chính xác cao.
Dòng loa KEF Q Series sở hữu những thiết kế mới sang trọng và thanh lịch hơn. Thùng loa được thiết kế dạng cộng hưởng với hai khoang riêng biệt với lỗ thông hơi cho từng khoang ở mặt trước, được làm từ gỗ MDF cao cấp với 5 màu khác nhau: Tần bì, sồi sáng, óc chó sáng, óc chó châu Mỹ, táo nâu hoặc phủ sơn mài bóng màu trắng,đen. Bêntrong thùng loa là hệ thống giằng tiên tiến giúp hạn chế tốt đa cộng hưởng. KEF Q Series có các cọc đấu dây được mạ vàng cho phép mang đến chất lượng truyền tín hiệu tốt nhất, các đinh nhọn (trên loa đứng) khá dễ dàng điều chỉnh.
Hiện dòng KEF Q Serier sở hữu 9 phiên bản, bao gồm: 3 mẫu loa đứng cột KEF Q900, KEF Q700 và KEF Q500; 2 mẫu loa bookshefl KEF Q300 và KEF Q100; một mẫu loa Subwoofer KEF Q400B; 2 mẫu loa center KEF Q600c và KEF Q200c và một mẫu loa Dipole and Subwoofer KEF Q800ds
Ba mẫu loa đứng cột KEF Q900, KEF Q700 và KEF Q500
Thông số | KEF Q900 | KEF Q700 | KEF Q500 |
---|---|---|---|
Kiểu | Loa đứng cột | Loa đứng cột | Loa đứng cột |
Thiết kế | 2.5 đường tiếng | 2.5 đường tiếng | 2.5 đường tiếng |
Tweeter | 200 mm | 165 mm | 130 mm |
midrange | 200 mm | 165 mm | 130 mm |
Mid/bass | 200 mm | 2x 165 mm | 2x 130 mm |
Tần số | 32Hz - 40kHz | 36Hz - 40kH | 40Hz - 40kHz |
Tần số cắt | 1.8kHz | 2.5kHz | 2.5kHz |
Độ nhạy | 91 dB | 89 dB | 87 dB |
Trở kháng | 8 Ohm | 8 Ohm | 8 Ohm |
Kích thước (H x W x D) | 1060 x 244 x 322 mm | 920 x 210 x 302 mm | 870 x 180 x 272 mm |
Trọng lượng | 22.1kg | 17.2kg | 15kg |
Hai mẫu loa bookshefl KEF Q300 và KEF Q100
Thông số | KEF Q300 | KEF Q100 |
Kiểu | Loa bookshefl | Loa bookshefl |
Thiết kế | 2 đường tiếng | 2 đường tiếng |
Tweeter | 25 mm | 25 mm |
Midrange | 165 mm | 130 mm |
Tần số | 42Hz - 40kHz | 49Hz - 40kHz |
Tần số cắt | 2.5kHz | 2.5kHz |
Độ nhạy | 87 dB | 86 dB |
Trở kháng | 8 Ohm | 8 Ohm |
Kích thước (H x W x D) | 355 x 210 x 302 mm | 300 x 180 x 272 mm |
Trọng lượng | 7.7kg | 5.9kg |
Hai mẫu loa center KEF Q200c và KEF Q600c
Thông số | KEF Q200c | KEF Q600c |
---|---|---|
Kiểu | Loa center | Loa center |
Thiết kế | 3 đường tiếng | 3 đường tiếng |
Tweeter | 25 mm | 25 mm |
midrange | 165 mm | 130 mm |
Mid/bass | 165 mm | 130 mm |
Tần số | 45Hz - 40kHz | 50Hz - 40kHz |
Tần số cắt | 500Hz, 2.5kHz | 500Hz, 2.8kHz |
Độ nhạy | 87dB | 85dB |
Trở kháng | 8 Ohm | 8 Ohm |
Kích thước (H x W x D) | 210 x 629 x 302 mm | 180 x 525 x 260 mm |
Trọng lượng | 14.1kg | 11.0kg |
Hai mẫu loa Loa Dipole and Subwoofer KEF Q400B và KEF Q800ds
Thông số | KEF Q400B | KEF Q800ds |
---|---|---|
Kiểu | Loa Subwoofer | Loa Dipole and Subwoofer |
Thiết kế | Đóng hộp loa siêu trầm | 3 đường tiếng |
Tweeter | 2x25 mm | |
Mid/bass | 250 mm | 2x130 mm |
Tần số | 28Hz - 140Hz | 100Hz - 40kHz |
Tần số cắt | 300Hz, 2.5kHz | |
Độ nhạy | 110dB | 85dB |
Trở kháng | 8 Ohm | 8 Ohm |
Kích thước | 335 x 330 x 330 mm | 180 x 348 x 180 mm |
Trọng lượng | 13.6kg | 7.4kg |
Tham khảo các dòng sản phẩm khác tại đây
Thu Trang