Tannoy được biết đến là một trong những hãng thiết bị âm thanh nổi tiếng của Anh Quốc. Tannoy nổi tiếng với dòng loa đồng trục (Dual Concentric). Các sản phẩm của hãng luôn mang đến những sản phẩm loa chất lượng cao. Dòng loa Tannoy Definition của Tannoy được đánh giá là dòng loa sở hữu chất âm đẳng cấp cùng với thiết kế đặc trưng nhưng lại chỉ ở mức giá tầm trung
Một trong những công nghệ làm lên danh tiếng cho Tannoy là công nghệ màng loa Dual Concentric. Loa đồng trục của Tannoy có loa tweeter được đặt đỉnh nón của loa bass phối hợp ăn ý và hài hòa với nhau tạo ra một nguồn âm duy nhất tái tạo lại các trường âm thanh gốc đem đến âm thanh trung thực, tự nhiên nhưng vẫn nhẹ nhàng sâu. Dòng loa Definition, loa tweeter được làm bằng titanium đường kính 1 inch (trừ loa Sub) cùng với hệ thống dẫn sóng âm ở phía sau, cho phép mở rộng dải tần đáp ứng lên tới 35 kHz. Củ loa woofer có màng được làm bằng vật liệu mành đa sợi với củ loa được chế tác chính xác giúp tăng độ chi tiết, độ phân giải ở tần số thấp mà không ảnh hưởng đến âm trung trầm.
Bộ phân tần của Tannoy Definition được thiết kế đơn giản, liền mạch, sử dụng các linh kiện hi-end tốt nhất mang đến các kênh tín hiệu sạch nhất. Các cuộn cảm của bộ phân tần được làm bằng lá kim loại, bảo đảm cho dải tần số thấp thật nhuyễn, không bị suy yếu. Tannoy Definition sử dụng các tụ dùng trong mạch tần số cao là loại chất lượng nhất với vật liệu polypropylene. Các mẫu loa thuộc dòng Definition được thiết kế rất đơn giản và dễ phối lắp. Toàn bộ mạch của Definition được làm lạnh ở nhiệt độ âm 190 độ C và được làm ấm lên tới mức độ nhất định giúp giảm thiểu sức căng nội tại của các vi cấu trúc, mang đến âm thanh chi tiết, tự nhiên và hoàn hảo hơn. Hệ thống dây kết nối được làm bằng đồng OFC siêu tinh khiết mạ bạc cho phép tín hiệu truyền tải nhanh, không bị thất thoát. Dòng Definition được đấu bi-wired hoặc bi-amped, và thêm một cổng thứ 5 đặc trưng để nối đất toàn hệ thống loa với ampli giúp giảm thiểu bất kỳ nhiễu tần số sóng.
Một số mẫu loa thuộc dòng Tannoy Definition
Mẫu loa cao cấp nhất trong dòng Definition là DC10 Ti với một loa đồng trục có loa tweeter kích thước 10 inch và một loa bass 10 inch. Dải tần đáp ứng từ 30 Hz tới 35 kHz (- 6 dB), độ nhạy 92 dB. DC10T có vỏ loa cong hình parabol đặc trưng của dòng Definition giúp giảm thiểu cộng hưởng và phản xạ trong lòng loa, cải thiện độ rõ nét và tăng tính chi tiết của dải trung âm. DC10 Ti là cặp loa cột 3 đường tiếng. Loa tweeter làm bằng Titanium dome và họng loa Tulip WaveGuide™. Màng loa bass và mid được làm bằng từ hợp chất bột gỗ đặc biệt có cứng và nhẹ mang đến âm bass đáp ứng nhanh, chính xác. Vỏ ngoài thùng loa DC10 Ti được làm bằng gỗ đánh bóng sơn mài tạo vân gỗ nổi bật
Model DC8 Ti được thiết kế tương tự như model DC10 Ti nhưng với hai loa đồng trục kích thước 8 inch. Dải tần đáp ứng từ 33 Hz tới 35 kHz (- 6 dB) và độ nhạy 89 dB/W/m. Tannoy DC 8Ti tái tạo âm thanh với công suất lớn, sống động đầy đủ các loại nhạc cụ, âm thanh chi tiết đến từng âm tiết nhỏ nhất. Tannoy DC 8Ti mang đến những cảm nhận âm thanh mới lạ cho người nghe đặc trưng của dòng Tannoy Definition.
Model DC8 là phiên bản thu nhỏ của DC8T với chỉ một loa đồng trục kích thước 8 inch và không có loa bass. Dải tần đáp ứng từ 42 Hz tới 35 kHz và độ nhạy 88 dB. DC8 là cặp loa booshefl hai đường tiếng với loa tweeter công nghệ WideBandTM (dải rộng). Loa tweeter được chất liệu titanium được bố trí ở giữa tâm của loa bass, đường kính 200 mm dạng nón loa làm bằng bột giấy ép với gân loa làm bằng cao su mềm. Loa tweeter của DC8 sử dụng họng kèn dẫn sóng dạng cánh hoa tuylip
Cuối cùng trong danh sách của chúng tôi loa Definition Subwoofer được thiết kế đặc biệt, với mạch chỉnh sử dụng chip xử lý cho phép hiệu chỉnh phù hợp nhu cầu khác nhau như nghe nhạc, xem phim. Definition Subwoofer làm từ vỏ gỗ Birch-ply dày 25m được đánh bóng sơn mài trông rất đẹp và sang trọng. Definition Subwoofer sử dùng 2 loa bass lớn có kích thước 300 mm màng loa tráng nhôm. Definition Subwoofer có công suất 1000W RMS, mạch khuếch đại class D với nguồn switching tốc độ cao. Mạch Power của Definition Subwoofer được điều khiển của bằng bộ xử lý DSP.
Thông số | Definition Subwoofer | Definition DC10A | Definition DC8 Ti | Definition DC10 Ti |
---|---|---|---|---|
Thiết kế | Loa Subwoofer | Loa cột | Loa cột | |
Tần số | 31- 125 Hz | 28 Hz – 22 kHz | 33Hz – 35kHz | |
Bass | 2x300 mm | 250 mm | 200 mm | 250 mm |
Treble | 50 mm | 52 mm | 44 mm | 44 mm |
Tweeter | 51 mm | 25 mm | 25 mm | |
Công suất | 1000 W RMS | |||
Kích thước (H x W x D) | 514 x 562 x 493 mm | 1135 x 345 x 438 mm | 1025 x 271 x 260mm | 1125 x 339 x 320mm |
Trọng lượng | 38.5 kg | 42.7 kg | 28kg | 40.5 kg |
Ngoài ra, trong dòng này còn 2 model loa: Loa Tannoy Definition DC8 và Tannoy Definition DC8.
Tham khảo các dòng sản phẩm khác tại đây
Review Loa Dynaudio Excite X38
Thu Trang